1 |
đoàn kếtlà một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta, thể hiện qua sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau bằng những hành động cụ thể, nhất là những khi gặp hoạn nạn, khó khăn
|
2 |
đoàn kếtĐoàn kết là sức mạnh của một tập thể
|
3 |
đoàn kếtđoàn kết là sự hợp tác chung tay góp sức để kết thành 1 khối thống nhất về cả tư tưởng lẫn hành động nhằm thực hiện 1 mục đích chung , đem lại lợi ích vì sự phát triển của tập thể
|
4 |
đoàn kết Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung. Đoàn kết với nhau. | : ''Toàn dân '''đoàn kết'''.'' | : '''''Đoàn kết''' quốc tế.'' | : ''Mất '''đoàn kết'''.'' [..]
|
5 |
đoàn kếtđoàn kết là một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta, thể hiện qua sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau bằng những hành động cụ thể, nhất là những khi gặp hoạn nạn, khó khăn doan ket tao cho ta mot suc manh rat lon the hien tinh gan bo cua anh em nhu mot ngon nen thi khong the thap sang duoc nguoc lai nhieu ngon nen thi thap sang thanh mot anh sang ruc ro vi vay ong cha ta co cau; Mot cay lam chang len non, ba cay chum lai len hon nui cao noi chung doan ket la suc manh vo hinh cua nguoi viet nam noi chung ca the gioi noi rieng
|
6 |
đoàn kếtđg. Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung. Đoàn kết với nhau. Toàn dân đoàn kết. Đoàn kết quốc tế. Mất đoàn kết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đoàn kết". Những từ [..]
|
7 |
đoàn kếtdoan ket tao cho ta mot suc manh rat lon the hien tinh gan bo cua anh em nhu mot ngon nen thi khong the thap sang duoc nguoc lai nhieu ngon nen thi thap sang thanh mot anh sang ruc ro vi vay ong cha ta co cau; Mot cay lam chang len non, ba cay chum lai len hon nui cao noi chung doan ket la suc manh vo hinh cua nguoi viet nam noi chung ca the gioi noi rieng
|
8 |
đoàn kếthợp sức, chung tay giúp đỡ nhau để đạt được sự thành công hiệu quả của công việc
|
9 |
đoàn kếtđoàn kết là cùng nhau tham gia hoạt động vì mục đích chung
|
10 |
đoàn kếtđoàn kết là sự hợp tác chung tay góp sức để kết thành 1 khối thống nhất về cả tư tưởng lẫn hành động nhằm thực hiện 1 mục đích chung , đem lại lợi ích vì sự phát triển của tập thể.
|
11 |
đoàn kếtnoi chung doan ket la suc manh vo hinh cua nguoi viet nam noi chung ca the gioi noi rieng
|
12 |
đoàn kếtBạn đã thử bẻ 1 cái đũa chưa.nếu như 1 cái thì bẻ rất rẽ ràng rồi 2,3 cái cũng có thẻ bẻ được nhưng vậy 1 nắm bạn sẽ nghĩ sao.không những chỉ rất khó bẻ mà không thẻ nào bẻ được.Vậy đoàn kết cũng thế nó tạo một thẻ thống nhất hợp lại với nhau tạo nên 1 sức mạnh to lớn để chống lại mọi thứ.cũng như dân tộc ta vây tình đoàn kết của dân tộc ta đã tạo nên 1 sức mạnh đánh đuổi bất kì kẻ thù nào!!!!!!!!
|
13 |
đoàn kếtđoàn kết là mọi người cùng hợp tác một cách vui vẻ
|
14 |
đoàn kếtdoan ket là mot suc manh rat lon the hien tinh gan bo
|
15 |
đoàn kếtđoàn kết là thứ giúp người ta biết giúp đỡ
|
16 |
đoàn kếtLà giúp đỡ, tương trợ nhau trong những lúc khó khăn
|
17 |
đoàn kếtCung chung suc cua 1 tap the (minh thi chi co the nghi vay thoi co gi thi dung che minh nha
|
18 |
đoàn kếtĐoàn kết có nghĩa là hợp sức chung tay giúp đỡ nhau để đạt được những kết quả tốt nhất. Người xưa thường có câu " Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết " quả là không sai
|
19 |
đoàn kếtđoàn kết là khi ta biết giúp đỡ,và cùng nhau làm một việc ,''1 người vì nhiều người'' là đúng .vì khi đoàn kết mọi nhười có thể gần gũi và thân thiết với nhau hơn.
|
20 |
đoàn kếtDoan ket la mot tâp thê kêt hop lai nham mot muc dich chung
|
21 |
đoàn kếtĐoàn kết có nghĩa là phải cùng lòng cùng sức. Tạo ra 1 khối tập thể vững mạnh. Là một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta. Luôn giúp đỡ nhau khi cần
|
22 |
đoàn kếtĐoàn kết là tập hợp nhiều người, vật, tạo thành một tập thể thống nhất, chung tay hành động làm việc để cùng nhau đạt được thành quả tốt nhất.
|
23 |
đoàn kếtđoàn kết là con đường ngắn nhất đi tới thành công
|
24 |
đoàn kếtĐoàn kết là hiện tượng nhiều người kết hợp lai với nhau, thống nhất cùng hoạt đọng vì một mục đích chung.
|
25 |
đoàn kếtĐó là sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau khi gặp khó khăn hoạn nạn. Nó sẽ tạo nên một khối thống nhất cùn hoạt động vì một lợi ích chung. Tạo nên một thứ sức mạnh vô hình đó gọi là tinh thần đoàn kết!
|
26 |
đoàn kếtLà sự hợp tác chung tay góp phần kết thành một khối thống nhất. Sự thống nhất này cả về tư tưởng lẫn hành động nhằm một mục đích chung đem lại lợi ích và sự phát triển cho tập thể.
|
27 |
đoàn kếtlà gắn bó với nhau trong mỗi việc đoàn kết cho chúng ta sức mạnh rất lớn để làm nên mọi việc
|
28 |
đoàn kếtĐoàn kết có nghĩa là hợp nhất lại và sẽ làm có hiệu quả và nhiều thời gian hơn
|
29 |
đoàn kếtĐoàn kết là sự hợp tác chung tay góp sức để kết thành một khối thống nhất về cả tư tưởng lẫn hành động nhằm thực hiện một mục đích chung, đem lại lợi ích vì sự phát triển của tập thể. Đoàn kết là một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta, thể hiện qua sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau bằng những hành động cụ thể, nhất là những khi gặp hoạn nạn, khó khăn
|
30 |
đoàn kếtĐoàn kết chính là sự hợp sức của những cá nhân riêng lẻ cùng nhau tạo ra một cộng đồng tập thể và luôn đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích của cá nhân.
|
31 |
đoàn kếtSự đoàn kết cho ta dựa dẫm vào khi ta gặp khó khăn.
|
32 |
đoàn kếtĐoàn kết có việc làm cụ thể giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn
|
33 |
đoàn kếtNếu đoàn kết sẽ làm được tất cả ^.^
|
34 |
đoàn kếtĐoàn kết có thể là tên gọi của một số địa danh sau:
|
35 |
đoàn kếtdoan ket la ho tro cung nhau hoan thanh hay thong nhat mot viec gi do de dang va nhanh chong hon. Ngoai ra doan ket con la su thong nhat y kien cua mot tap the hay mot nhom nao do de dua ra y kien tot dep hon va dan toi thanh cong tot dep va phat trien hon
|
36 |
đoàn kếtĐoàn kết cho ta một sức mạnh vô hình nào đó
|
37 |
đoàn kếtkết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung gây mất đoàn kết khối đoàn kết công nông Đồng nghĩa: kết đoàn Tr& [..]
|
38 |
đoàn kếtdoan ket la mot khoi thong nhat lai voi nhau, e cung chung thuc hien mot loi ich cua rieng ca nhan minh hay mot tap the khac
|
39 |
đoàn kếtđg. Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung. Đoàn kết với nhau. Toàn dân đoàn kết. Đoàn kết quốc tế. Mất đoàn kết.
|
40 |
đoàn kếtsahita (tính từ)
|
41 |
đoàn kếtCông Đoàn Đoàn Kết (tiếng Ba Lan: Solidarność, IPA:[sɔli'darnɔɕt͡ɕ] (trợ giúp·thông tin); tên đầy đủ: Công đoàn Độc lập Tự trị "Đoàn kết" — Niezależny Samorządny Związek Zawodowy "Solidarność" IPA: [ɲ [..]
|
<< Sân si | oppå >> |